🔍
Search:
XÁC THỰC
🌟
XÁC THỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
머리로 깊이 생각하고 따져서 증명하는 것이 아니고, 경험, 관찰, 실험 등에 따라 적극적으로 증명하는 것.
1
TÍNH XÁC THỰC:
Sự chứng minh không phải theo suy nghĩ sâu xa trong đầu mà là sự chứng minh một cách tích cực theo kinh nghiệm, quan sát, thí nghiệm.
-
☆☆
Tính từ
-
1
실제와 꼭 같거나 틀림없이 그러하다.
1
XÁC THỰC, CHẮC CHẮN:
Giống hệt với thực tế hoặc y rằng như vậy.
-
Tính từ
-
1
정확하게 맞아 틀린 점이 없다.
1
CHÍNH XÁC, XÁC THỰC:
Đúng đắn một cách chính xác không hề có điểm sai.
-
Động từ
-
1
분명하고 확실하게 증명하다.
1
CHỨNG THỰC, XÁC THỰC:
Chứng minh một cách rõ ràng và chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1
몸이 튼튼하지 못하고 약함.
1
SỰ YẾU ỚT:
Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.
-
2
내용이 충실하지 못하거나 실속이 없음.
2
SỰ KHÔNG XÁC THỰC:
Nội dung không trung thực hay không có thực chất.
-
Tính từ
-
1
아주 확실하다.
1
XÁC THỰC, CHẮC CHẮN, THẤU ĐÁO:
Rất chắc chắn.
-
Danh từ
-
1
틀림없이 그러한 성질.
1
TÍNH XÁC THỰC, TÍNH CHẮC CHẮN:
Tính chất chắc chắn như vậy.
-
Động từ
-
1
분명하고 확실하게 증명되다.
1
ĐƯỢC CHỨNG THỰC, ĐƯỢC XÁC THỰC:
Được chứng minh một cách rõ ràng và chắc chắn.
-
☆☆
Phó từ
-
1
실제와 꼭 같거나 틀림없이 그러하게.
1
MỘT CÁCH XÁC THỰC, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách giống hệt với thực tế hoặc như vậy không sai chút nào.
-
Danh từ
-
1
분명하고 확실하게 증명함. 또는 그런 증거.
1
SỰ CHỨNG THỰC, SỰ XÁC THỰC, BẰNG CỚ, CHỨNG CỨ XÁC THỰC:
Sự chứng minh một cách rõ ràng và chắc chắn. Hoặc chứng cứ như vậy.
-
☆
Phó từ
-
1
아주 확실하게.
1
MỘT CÁCH XÁC THỰC, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH THẤU ĐÁO:
Một cách rất chắc chắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
1
SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC:
Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.
-
2
어떤 사실이 진실임을 밝히는 문서.
2
GIẤY TỜ CHỨNG MINH:
Văn bản làm rõ sự việc nào đó là chân thật.
-
3
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝힘.
3
SỰ CHỨNG MINH, SỰ CHỨNG TỎ, SỰ LẬP LUẬN:
Sự dựa vào những nguyên lí căn bản để làm sáng tỏ mệnh đề hay phán đoán nào đó là sự thực hay không ở trong toán hoặc hoặc lô-gic học.
🌟
XÁC THỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
바르고 확실한 정도.
1.
ĐỘ CHÍNH XÁC:
Mức độ đúng và xác thực.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
바르고 확실하게.
1.
MỘT CÁCH CHÍNH XÁC:
Một cách đúng và xác thực.
-
☆
Phó từ
-
1.
아주 확실하거나 흐리지 않고 분명하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH RÕ RỆT:
Một cách rất xác thực hoặc không nhòe mờ mà rõ ràng.
-
☆
Phó từ
-
1.
분명하고 확실하게.
1.
MỘT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH RÕ RÀNG VÀ CHÍNH XÁC:
Một cách rõ ràng và xác thực.
-
Tính từ
-
3.
어두운 곳에 밝은 빛이 비치어 조금 환하다.
3.
CHIẾU SÁNG, RỌI CHIẾU:
Ánh sáng chiếu vào chỗ tối nên tỏa sáng một chút.
-
1.
자세히 따져 보지 않아도 될 만큼 무엇이 확실하다.
1.
RÕ RỆT, RÕ RÀNH:
Cái gì đó xác thực tới mức dù không xem xét kĩ cũng được.
-
4.
바라보는 눈이 또렷하다.
4.
CHĂM CHĂM:
Mắt đang nhìn chằm chằm, rất trong.
-
Danh từ
-
1.
실제 물건이나 사실을 바탕으로 한 확실한 증거.
1.
CHỨNG CỨ THẬT, BẰNG CHỨNG THẬT:
Chứng cứ xác thực dựa trên đồ vật thực tế hay sự thật.
-
2.
실제로 증명함. 또는 그런 사실.
2.
SỰ CHỨNG THỰC, ĐIỀU CHỨNG THỰC:
Sự chứng minh bằng thực tế. Hoặc sự thật như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 확실하다고 여겨지거나 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Cái nào đó được xem là xác thực hoặc được chấp nhận.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것의 가치나 능력 등이 확실하다고 여겨지다.
1.
ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Giá trị hay khả năng... của cái nào đó được xem là xác thực.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들이다.
1.
CÔNG NHẬN, THỪA NHẬN:
Chấp nhận hay cho rằng cái nào đó là xác thực.
-
☆
Danh từ
-
1.
바르고 확실한 성질. 또는 그런 정도.
1.
TÍNH CHÍNH XÁC. TÍNH CHUẨN XÁC:
Tính chất đúng và xác thực. Hoặc mức độ như vậy.
-
Định từ
-
1.
확실하게 정해진.
1.
MANG TÍNH XÁC ĐỊNH:
Được định ra một cách xác thực.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
틀림없이 확실하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách xác thực, chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
확실하게 정함.
1.
SỰ XÁC ĐỊNH:
Sự định ra một cách xác thực.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
분명하고 확실하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách rõ ràng và xác thực.
-
2.
머리가 좋고 영리하게.
2.
MỘT CÁCH THÔNG MINH, MỘT CÁCH NHẠY BÉN:
Một cách thông minh và lanh lợi.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
모습이나 소리가 흐릿하지 않고 또렷하다.
1.
RÕ RÀNG, RÀNH MẠCH:
Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.
-
2.
행동이나 태도, 성격이 뚜렷하고 확실하다.
2.
RÕ RÀNG, CHẮC CHẮN, MINH BẠCH:
Hành động, thái độ hay tính cách... rõ ràng và xác thực.
-
3.
어떠한 사실이 틀림없고 확실하다.
3.
CHẮC CHẮN:
Sự việc nào đó chắc chắn và xác thực.
-
Tính từ
-
1.
바르고 확실하다.
1.
CHÍNH XÁC, CHUẨN XÁC:
Đúng và xác thực.
-
Động từ
-
1.
확실하게 정해지다.
1.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Được định ra một cách xác thực.
-
Danh từ
-
1.
정체가 분명하거나 확실하지 않음. 또는 그러한 것.
1.
CHÍNH THỂ KHÔNG RÕ RÀNG, BẢN SẮC KHÔNG RÕ RÀNG:
Bản thể không rõ ràng hoặc xác thực. Hoặc cái như vậy.
-
Danh từ
-
1.
아직 확실하게 정해지지 않음.
1.
CHƯA RÕ RÀNG, CHƯA XÁC ĐỊNH:
Việc chưa định ra được một cách xác thực.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 말하는 사람이 확실하다고 믿는 사실에 대한 주장이나 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
CHỨ, ĐẤY CHỨ:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu diễn đạt câu hỏi hay chủ trương về sự việc mà người nói tin rằng xác thực.